STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.003440.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Nông nghiệp | |
152 | 1.003446.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Nông nghiệp | |
153 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Giáo dục pháp luật | |
154 | 2.001457.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | |
155 | 2.000424.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Giáo dục pháp luật | |
156 | 1.000954.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | |
157 | 1.001120.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở | |
158 | 2.002228.000.00.00.H56 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Phát triển nông thôn | |
159 | 1.001753.000.00.00.H56 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội | |
160 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Văn hóa cơ sở | |
161 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua, khen thưởng | |
162 | 2.000986.000.00.00.H56 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | |
163 | 1.005387.000.00.00.H56 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công | |
164 | 1.008194 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | ĐẤT ĐAI | |
165 | 1.008193 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | ĐẤT ĐAI | |
166 | 1.008174 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | ĐẤT ĐAI | |
167 | 1.004047.000.00.00.H56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | |
168 | 1.008151 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | ĐẤT ĐAI | |
169 | 1.008170 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ĐẤT ĐAI | |
170 | 1.008173 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) | ĐẤT ĐAI | |
171 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | trẻ em | |
172 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và đào tạo | |
173 | 2.001088.000.00.00.H56 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Dân số, kế hoạch hóa gia đình | |
174 | 2.000794.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Văn hóa cơ sở | |
175 | 2.000744.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | |